Máy đo độ dày lớp phủ PosiTector 200 Series
Hãng: Defelsko
Model: 200 Series
Xuất xứ: USA
Công năng: Đo độ dầy lớp phủ trên nền bê tông, gỗ, nhựa....
PosiTector 200 là máy đo độ dày không phá hủy được áp dụng cho nhiều ứng dụng đo và sử dụng công nghệ siêu âm độ chính xác cao,
có khả năng đo được độ dầy lớp phủ trên nền vật liệu gỗ, bê tông, nhựa, vật liệu composite, kim loại và nhiều loại khác.
Model Advanced có thể đo được độ dầy tới 3 lớp phủ liên tiếp trong hệ thống đa lớp phủ và được trang bị tính năng hiển thị thông số
bằng đồ thị hỗ trợ cho công tác phân tích chi tiết của hệ thống sơn.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÁC TÍNH NĂNG CƠ BẢN CỦA POSITECTOR 200
Đơn giản
- Dễ dàng đo lường – không cần chuẩn máy nhiều cho nhiều lớp phủ khác nhau
- Bàn phím định hướng sử dụng bằng một tay.
- Hiển thị số kiểu Plashing hỗ trợ đo trong điều kiện có nhiều tiếng ồn
- Tính năng Reset về tình trạng máy lúc được chuẩn tại nhà máy.
Độ bền cao
- Chống chịu hóa chất, dung môi, chống thấm nước và mọi điều kiện thời tiết.
- Chống sốc với vỏ bọc cao su và móc dây lưng
- Bảo hành 01 năm
Độ chính xác
- Chứng chỉ hiệu chuẩn NIST dài hạn
- Đầu dò phản ứng nhanh cung cấp thông số nhanh và chính xác
- Công nghệ sóng siêm âm không phá hủy đã đạt tiêu chuẩn ASTM D6132 and ISO 2808
Tính đa năng
- Thân máy PosiTector có thể nhận tất cả các loại đầu dò của PosiTector biến thân máy trở nên đa dạng và linh hoạt bằng việc hiển thị được thông số của nhiều loại đầu dò.
- Màn hình độ phân giải cao có đèn nền hỗ trợ đo trong môi trường kém anh sáng.
- Đơn vị đo Micromet và Mils thay đổi theo tùy chọn của người dùng
- Lựa chọn ngôn ngữ hiển thị
- Màn hình kiểu Flip
- Sử dụng pin Alkaline hoặc pin Sạc
Tính mạnh mẽ
- Màn hình liên tục update hiển thị thông số, sai số tiêu chuẩn, giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của độ dầy.
- Cổng USB kết nối tốc độ cao với máy tính và cung cấp nguồn điện cho máy. Cáp USB cung cấp đi kèm theo máy
- Giải pháp PosiTector Solutions với nhiều lựa chọn cho người dùng để lưu trữ, phân tích và xem lại kết quả đo lường.
- PosiSoft USB: Các kết quả và đồ thị đã lưu có thể được truy cập bằng các trình duyệt web của máy tinh Window hoặc Mac, phần mềm quản lý file. Không cần thêm bất của phần mềm nào
- Tài khoản trên PosiSoft.net: Một ứng dụng dựa trên web hoàn toàn miễn phí cho phép lưu dữ liệu bảo mật trên server.
- Phần mềm PosiSoft 3.0 sử dụng trên Window/Mac để download, xem, in và lưu kết quả đo. Hoàn toàn miễn phí.
- PosiSoft Mobile -( chỉ có ở model Advanced) – truy cập kết quả đo, hiển thị đồ họa, chụp ảnh màn hình và update chỉ dẫn qua wifi cho phép kết nối với máy tính bảng, iPhone, điện thoại thông minh và máy tính.
- Screen Capture – Chụp ảnh mình hình: Ghi lại và lưu hình ảnh và bộ nhớ USB. Tất cả kết quả đo được gặn với thông tin về ngày giờ tiến hành đo
- Software updates Thông qua website
-
PosiTector 200
|
B/Std
|
B/Adv
|
C/Std
|
C/Adv
|
D/Std
|
D/Adv
|
Hình ảnh |
|
|
|
|
|
|
Code
|
200 B1
|
200 B3
|
200 C1
|
200 C3
|
200 D1
|
200 D3
|
Thân máy
|
Standard
|
Advanced
|
Standard
|
Advanced
|
Standard
|
Advanced
|
Đầu dò
|
PRB200B
|
PRB200C
|
PRB200D
|
Vật liệu
ứng dụng
|
Lớp phủ polymer trên gỗ và nhựa
|
Lớp phủ trên bê tông, sợi thủy tinh
|
Lớp phủ dầy và mềm như Polyurea, cao su nhựa đường tổng hợp và lớp polymer siêu dầy
|
Đo tổng
độ dày
|
YES
|
YES
|
YES
|
YES
|
YES
|
YES
|
Đo độ dầy từng lớp riêng biệt
|
NO
|
YES
|
NO
|
YES
|
NO
|
NO
|
Khoảng đo
|
13 to 1000 μm
0.5 to 40 mils
|
50 to 3800 μm
2 to 150 mils
|
50 to 7600 μm
2 to 300 mils
|
Chính xác
|
+ (2 μm + 3% of reading)
+ (0.1 mils + 3% of reading)
|
+ (20 μm + 3% of reading)
+ (1 mils + 3% of reading)
|
Độ dầy tối thiểu của lớp riêng**
|
|
13 μm
0.5 mils
|
|
50 μm
2 mils
|
|
500 μm
20 mils
|
Tiêu chuẩn độ dầy
|
STDA3
|
STDP6
|
STDP1
|
|